Bài này xin gửi tới các bạn bảng tên theo ngũ hành và bảng họ theo ngũ hành để tiện việc tra cứu, nhờ đó mà các bạn có thể biết tên và họ thuộc hành gì một cách dễ dàng và nhanh chóng. Ngoài ra, các bạn cũng có thể dựa vào quy luật tương sinh và tương khắc để chọn những cái tên chính và tên đệm sao cho phù hợp với Họ và Mệnh.
Bảng tra cứu tên theo ngũ hành
| BẢNG TÊN THEO NGŨ HÀNH | ||||
|---|---|---|---|---|
| Kim | Thủy | Mộc | Hỏa | Thổ |
| Ái | Bắc | Bá | Ánh | An |
| Bảo | Bạch | Bách | Chính | An |
| Bích | Băng | Bân | Ánh | Ân |
| Cầm | Bình | Bội | Cát | Anh |
| Châu | Dân | Cầm | Đăng | Anh |
| Chi | Danh | Cao | Diễm | Âu |
| Chí | Giang | Chi | Điệp | Bằng |
| Chiến | Giang | Công | Diệu | Cảnh |
| Chức | Hà | Cúc | Đỉnh | Chương |
| Chung | Hải | Đan | Duệ | Đại |
| Chuyên | Hằng | Diễn | Dương | Đạo |
| Công | Hạnh | Diệp | Hạ | Di |
| Cương | Hào | Doanh | Hân | Điền |
| Cường | Hảo | Đông | Hiển | Đình |
| Dao | Hậu | Đồng | Hiểu | Định |
| Đoan | Hiền | Đồng | Hoa | Đức |
| Doanh | Hiệu | Dư | Hồng | Dung |
| Duy | Hoài | Dự | Hưng | Đường |
| Hiệp | Hoài | Hạnh | Hường | Gia |
| Hiếu | Hợp | Hạo | Huy | Gia |
| Hoàn | Huấn | Hiền | Huyên | Hòa |
| Hùng | Huyền | Hoa | Khôi | Hoàng |
| Khanh | Khanh | Huê | Khởi | Huân |
| Khiêm | Khoa | Huệ | Kiều | Hữu |
| Khiết | Khương | Hương | Kỳ | Huỳnh |
| Khuê | Lam | Hướng | Lân | Khôn |
| Kiên | Lệ | Huyên | Lập | Lương |
| Kiệt | Long | Kha | Liêu | Lý |
| Kim | Luân | Khải | Linh | Ngạn |
| Liêm | Lưu | Khang | Linh | Nghi |
| Mạnh | Luyến | Khánh | Linh | Nghi |
| My | Luyến | Khánh | Lĩnh | Nguyên |
| Ngân | Nghị | Khoa | Loan | Ninh |
| Nghĩa | Nguyệt | Kiến | Lộc | Phương |
| Nghiêm | Nhâm | Lài | Lượng | Phương |
| Ngọc | Nhàn | Lâm | Ly | Quốc |
| Nguyên | Như | Lâm | Mẫn | Sơn |
| Nhi | Nhung | Lan | Minh | Tấn |
| Quan | Phú | Lê | Mỹ | Thắm |
| Quân | Phúc | Liên | Nam | Thành |
| Quyền | Phước | Liễu | Nhất | Thị |
| Quyết | Quảng | Lợi | Nhật | Thịnh |
| San | Quý | Mai | Nhiên | Tín |
| Sang | Sa | Nga | Oanh | Tĩnh |
| Tài | Sương | Ngôn | Phát | Toàn |
| Tân | Thẩm | Nhã | Phượng | Trân |
| Thạch | Thơ | Nhân | Quang | Trinh |
| Thạch | Thuần | Phong | Tâm | Trọng |
| Thắng | Thuần | Quế | Tâm | Trữ |
| Thanh | Thục | Quyên | Thái | Trung |
| Thanh | Thương | Quỳnh | Thăng | Trường |
| Thế | Thường | Tạo | Thảo (hiếu) | Tuân |
| Thi | Thùy | Thảo | Tiên | Tường |
| Thiên | Thủy | Thiện | Tiến | Uyển |
| Thiệu | Trí | Thoại | Tú | Vĩ |
| Thoa | Tuệ | Thư | Tuấn | Viên |
| Thông | Tuyền | Trà | Tuyên | Viễn |
| Thu | Tuyết | Trúc | Việt | Vĩnh |
| Thuận | Uyên | Tùng | Vinh | Vy |
| Thức | Vân | Văn | Yến | Vỹ |
| Thụy | Vi | Yên (khói) | Ý | |
| Thy | Vượng | Yên | ||
| Tiền | Xuân | |||
| Trâm | ||||
| Trang | ||||
| Triều | ||||
| Trình | ||||
| Trực | ||||
| Tú | ||||
| Tưởng | ||||
| Văn | ||||
| Xô | ||||
| Xuyến | ||||
Bảng tra cứu Họ theo ngũ hành
| BẢNG TRA HỌ THEO NGŨ HÀNH | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Kim | Tiêu, Trình, Vương | |||||||
| Thủy | Bùi, Đào, Hồ, Khương, Lưu, Mạc, Phạm, Phan, Phùng, Võ, Vũ | |||||||
| Mộc | Cao, Đỗ, Lê, Mai, Ngô, Nguyễn | |||||||
| Hỏa | Đặng, Đào, Đinh, Dương, Lý, Trần, Trương | |||||||
| Thổ | Hoàng, Huỳnh, Lương, Nông, Tô, Trịnh | |||||||
Bảng tra cứu dạng hình ảnh
Để tiện cho việc lưu trữ, tôi cũng gửi kèm 2 bảng tra cứu tên và họ theo ngũ hành dưới dạng hình ảnh.


Nguồn tham khảo:
Xem thêm:
- Cách xác định ngũ hành của tên và thứ tự ưu tiên theo phong thủy
- Tên con trai mệnh Hỏa 2025 hay, ý nghĩa theo đúng phong thủy




Quá nhiều cách xác định ngũ hành của tên lên làm thế nào để chọn được cái tên theo đúng ngũ hành tương sinh đc ạ. Nếu như vậy thì cách đặt tên theo đúng ngũ hành đâu có đạt ???. Nên tốt nhất là nên theo ý nghĩa thôi
Mỗi một vật đều có nhiều tính chất đại diện cho vật đó như hình dạng, chất liệu, mục đích sử dụng… Ví dụ như cây viết là dùng để viết, nhưng khi cần nó cũng có thể là một vũ khí để đâm.
Cho nên ngũ hành của tên cũng cần xét ở nhiều khía cạnh, và mỗi khía cạnh lại mang những hành khác nhau là chuyện bình thường.
Ở Việt Nam thì ý nghĩ và âm thanh là quan trọng nhất nên ta ưu tiên hai khía cạnh này, Trung Quốc thì có thêm nét chữ…
Nếu có thể kết hợp với nhau là tốt nhất, còn không thì dựa vào thứ tự ưu tiên theo từng khu vực.
Mình muốn hỏi là cách tính số nét theo chữ Hán để đặt tên theo ngũ cách tam tài cho khai sinh bằng tiếng việt như nhiều dv vẫn làm thì có chính xác không vì tên khai sinh thì bằng chữ la tinh mà số nét lại cộng theo chữ Hán nôm thì áp dụng cách này để đặt tên có được không ạ.? Thầy nghiên cứu trong lĩnh vực này cho mình xin ít ý kiến để tham khảo ạ. Xin cảm ơn.
Về mặt chính xác hay không đối với người Việt thì tôi không dám lạm bàn, vì bản thân tôi không dùng nhiều. Nguyên nhân là theo cái nhìn cá nhân, tôi cho rằng từ thời điểm chữ Quốc Ngữ la tinh được phổ biến rộng rãi, mọi tầng lớp đều sử dụng thì cách tính số nét đã không còn phù hợp. Ngoài việc ý nghĩa của tên còn dựa vào tiếng Hán ra thì ngay cả cách đọc cũng đã khác khá nhiều rồi (âm Hán Việt).
Nói tóm lại, cách viết khác, cách đọc cũng khác, chỉ còn ý nghĩa là tương tự nên cá nhân tôi đã không dùng cách tính ngũ cách để xét nữa.
Luận từ ý nghĩa gán vào chữ Hán rồi đếm số nét họ dạy như vậy ạ. Vấn đề phong thủy về đặt tên quả thật là tam sao thất bản thầy ạ. Một số thầy còn dạy dùng ngũ âm xác định hành của tên theo phát âm tiếng Hán nữa.
Ai cũng đều có lý lẽ riêng của mình, chịu thôi bạn.