Để đặt tên con trai mệnh Hỏa 2024 theo đúng phong thủy, ta cần biết rằng một cái tên còn bao gồm cả họ và tên đệm nữa. Nếu biết cách phối hợp chúng với tên chính, thì ta có thể đạt được một trăm phần trăm sức mạnh mà cái tên có thể mang lại. Bài viết này sẽ hướng dẫn và gợi ý cho bạn những cái tên phù hợp với tiêu chí trên.
Mục lục bài viết
- 1 Thông tin cần biết để đặt tên con trai mệnh Hỏa 2024
- 2 Gợi ý những tên con trai mệnh Hỏa 2024 theo đúng phong thủy
- 3 Những lưu ý khi đặt tên con trai mệnh Hỏa 2024
- 4 Lời kết
Thông tin cần biết để đặt tên con trai mệnh Hỏa 2024
- Thời gian sinh: từ 10/02/2024 đến 28/01/2025 Dương lịch.
- Niên mệnh: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn dầu).
- Mệnh tương sinh: Mộc, Hỏa, Thổ.
- Mệnh tương khắc: Kim, Thủy.
Người mệnh Hỏa thường là người năng động và nhiệt huyết, nhưng cũng vì vậy mà đôi khi biến thành táo bạo và lỗ mãng. Họ rất nhạy bén và quyết đoán nên dễ đạt được thành công trong những công việc cần đưa ra quyết định nhanh chóng.
Gợi ý những tên con trai mệnh Hỏa 2024 theo đúng phong thủy
Theo phong thủy, tên chính nên là tên có ngũ hành tương sinh với mệnh Hỏa, tên đệm sẽ tương sinh với tên chính. Đối với Họ, nếu có thể kết hợp với tên đệm và tên chính thành tương sinh thuận chiếu thì tốt nhất (họ sinh tên đệm, tên đệm sinh tên chính), nếu không được thì ưu tiên tên đệm sinh tên chính.
Những tên chính hợp với con trai mệnh Hỏa
Tên chính cho con nên tương sinh với mệnh Hỏa, tức là tên thuộc hành Mộc, Hỏa hoặc Thổ. Sau đây là một số gợi ý:
Tên thuộc hành Mộc
TÊN CON TRAI HÀNH MỘC | ||||
---|---|---|---|---|
Bá | Dư | Kiến | Lợi | Thoại |
Bách | Dự | Kha | Ngôn | Văn |
Bân | Đông | Khải | Nhân | Vượng |
Bội | Đồng | Khang | Phong | |
Cao | Hạo | Khánh | Tạo | |
Công | Hiền | Khoa | Tùng | |
Diễn | Hướng | Lâm | Thiện |
Tên thuộc hành Hỏa
TÊN CON TRAI HÀNH HỎA | ||||
---|---|---|---|---|
Ánh | Huy | Linh | Nhất | Tuyên |
Chính | Huyên | Linh | Nhật | Thái |
Duệ | Hưng | Lĩnh | Nhiên | Thăng |
Dương | Khôi | Lộc | Phát | Vinh |
Đăng | Khởi | Lượng | Quang | |
Đỉnh | Lân | Mẫn | Tâm | |
Hiển | Lập | Minh | Tiến | |
Hiểu | Liêu | Nam | Tuấn |
Tên thuộc hành Thổ
TÊN CON TRAI HÀNH THỔ | ||||
---|---|---|---|---|
An | Điền | Hữu | Quốc | Trung |
Ân | Đình | Huỳnh | Sơn | Trường |
Anh | Định | Khôn | Tấn | Tuân |
Âu | Đức | Lương | Thành | Tường |
Bằng | Đường | Ngạn | Thịnh | Vĩ |
Cảnh | Gia | Nghi | Tín | Viên |
Chương | Hòa | Yên | Toàn | Vĩnh |
Đại | Hoàng | Ninh | Trọng | Vỹ |
Đạo | Huân | Phương | Trữ |
Những tên đệm và tên chính tương sinh nhau, hợp với con trai mệnh Hỏa
Dựa vào 3 loại ngũ hành của tên chính trên, ta có thể kết hợp với nhau để tạo ra tên đệm và tên chính. Ta nên đặt tên tương sinh theo chiều thuận, tức là tên đệm sinh tên chính. Đối với tên chính sinh tên đệm, mặc dù vẫn tốt nhưng hiệu quả sẽ kém hơn. Sau đây là một số tên gợi ý:
Tên đệm hành Mộc sinh tên chính hành Hỏa
TÊN ĐỆM (MỘC) + TÊN CHÍNH (HỎA) | |||
---|---|---|---|
Bá Đăng | Công Minh | Kiến Tâm | Phong Huy |
Bá Huy | Công Nhật | Khải Đăng | Phong Nam |
Bá Hưng | Công Tiến | Khải Huy | Phong Quang |
Bá Khôi | Công Tuấn | Khải Hưng | Tùng Đăng |
Bá Lộc | Công Vinh | Khải Minh | Tùng Huy |
Bá Minh | Đông Dương | Khải Quang | Tùng Hưng |
Bá Nhật | Đông Huy | Khải Tuấn | Thiện Chính |
Bá Tiến | Đông Hưng | Khải Vinh | Thiện Minh |
Bách Chính | Đông Nam | Khánh Đăng | Thiện Nhất |
Bách Duệ | Đông Nhất | Khánh Huy | Thiện Quang |
Bách Hưng | Đồng Phát | Khánh Hưng | Thoại Đăng |
Bách Khôi | Đồng Tiến | Khánh Minh | Thoại Hưng |
Bách Lộc | Hạo Đăng | Khánh Nhật | Thoại Minh |
Bách Minh | Hạo Minh | Khánh Vinh | Thoại Vinh |
Bách Nhật | Hạo Nam | Lâm Huy | Văn Huy |
Bách Phát | Hướng Minh | Lâm Minh | Văn Hưng |
Bách Tiến | Hướng Nhật | Lâm Nhất | Văn Khôi |
Bách Vinh | Kiến Đăng | Lâm Quang | Văn Minh |
Công Chính | Kiến Huy | Ngôn Chính | Văn Phát |
Công Huy | Kiến Lập | Nhân Ánh | Văn Thái |
Công Hưng | Kiến Lộc | Nhân Khôi | |
Công Lập | Kiến Minh | Nhân Quang |
Tên đệm hành Thủy sinh tên chính hành Mộc
TÊN ĐỆM (THỦY) + TÊN CHÍNH (MỘC) | |||
---|---|---|---|
Bắc Khang | Hải Lâm | Phú Đông | Phước Thiện |
Bắc Lâm | Hào Bách | Phú Khang | Quý Khang |
Danh Hạo | Hào Khang | Phú Lâm | Thuần Hạo |
Danh Khải | Hào Lâm | Phú Thiện | Thuần Văn |
Danh Khoa | Hào Văn | Phúc Hạo | Trí Hiền |
Danh Thoại | Hoài Khang | Phúc Khang | Trí Khải |
Giang Đông | Hoài Lâm | Phúc Lâm | Trí Lâm |
Giang Lâm | Hoài Văn | Phúc Thiện | Trí Nhân |
Hải Công | Long Kha | Phước Hiền | |
Hải Đông | Long Lâm | Phước Khang | |
Hải Khang | Long Văn | Phước Lâm |
Tên đệm hành Hỏa sinh tên chính hành Thổ
TÊN ĐỆM (HỎA) + TÊN CHÍNH (THỔ) | |||
---|---|---|---|
Ánh Đức | Đăng Vỹ | Huy Hoàng | Nhất Âu |
Ánh Trung | Đỉnh Ân | Huy Phương | Nhật Âu |
Chính Ân | Đỉnh Hoàng | Khôi Đức | Nhật Hữu |
Chính Đức | Đỉnh Hoàng | Khôi Quốc | Nhất Thịnh |
Chính Hòa | Đỉnh Phương | Khôi Vỹ | Nhật Toàn |
Chính Hữu | Đỉnh Sơn | Huy Đức | Nhất Trung |
Chính Thành | Đỉnh Thành | Huy Hoàng | Phát Hòa |
Chính Phương | Đỉnh Toàn | Huy Thành | Quang Ân |
Chính Thành | Đỉnh Trung | Lập Phương | Quang Đại |
Chính Trung | Đỉnh Viên | Linh Điền | Quang Nghi |
Chính Vũ | Đồng Anh | Linh Hoàng | Quang Thịnh |
Đăng Anh | Đồng Đường | Linh Phương | Tâm An |
Đăng Điền | Đồng Huân | Linh Sơn | Tâm Đức |
Đăng Hòa | Đồng Nghi | Linh Toàn | Thái Hòa |
Đăng Hoàng | Đồng Sơn | Lộc An | Thái Huân |
Đăng Huân | Đồng Sơn | Minh An | Thái Tín |
Đăng Hữu | Đồng Trung | Minh Anh | Tiến Đức |
Đăng Trung | Đồng Viên | Minh Sơn | Tiến Quốc |
Đăng Phương | Dương An | Minh Thành | Tiến Thành |
Đăng Sơn | Dương Đức | Minh Toàn | Tuấn Ngạn |
Đăng Thành | Dương Vỹ | Nam An | Tuấn Trường |
Đăng Toàn | Hưng Đạo | Nam Đạo | Tuyên Hoàng |
Đăng Trữ | Hưng Quốc | Nam Định | Vinh An |
Đăng Trường | Hưng Thành | Nam Hoàng | Vinh Hòa |
Đăng Viên | Huy Đức | Nhất Anh |
Tên con trai mệnh Hỏa 2024 hợp phong thủy theo từng họ
Dựa vào những cái tên phong thủy trên, ta có thể kết hợp với Họ sao cho tạo thành tương sinh thuận là tốt nhất, nếu không thì ưu tiên tên đệm sinh tên chính. Sau đây là một số gợi ý về những cái tên đi với họ hợp phong thủy.
Họ Nguyễn, Lê, Đỗ, Mai, Ngô, Cao
Những họ này thuộc hành Mộc, để phù hợp với mệnh Hỏa, ta đặt tên đệm hành Hỏa đi với tên chính hành Thổ tạo thành tương sinh thuận: Mộc – Hỏa – Thổ; hoặc đặt tên đệm hành Mộc đi với tên chính hành Hỏa. Ngoài ra ta có thể đặt tên gồm 4 chữ với tên đệm hành Mộc và Hỏa, tên chính hành Thổ để tạo tương sinh thuận Mộc – Mộc – Hỏa – Thổ.
Sau đây là những tên hợp phong thủy với những họ thuộc hành Mộc này:
TÊN CON TRAI MỆNH HỎA CÓ HỌ HÀNH MỘC | |||
---|---|---|---|
Ánh Đức | Minh Toàn | Bách Minh | Kiến Minh |
Chính Ân | Nam Hoàng | Bách Tiến | Lâm Quang |
Chính Phương | Nhất Anh | Công Hưng | Nhân Ánh |
Dương An | Nhật Âu | Công Minh | Phong Huy |
Đăng Anh | Nhật Toàn | Công Tuấn | Thiện Minh |
Đăng Hoàng | Quang Đại | Đông Hưng | Thiện Quang |
Đăng Phương | Tâm Đức | Đông Huy | Thoại Hưng |
Đăng Thành | Tiến Đức | Đồng Tiến | Tùng Đăng |
Đăng Viên | Tiến Thành | Hạo Đăng | Tùng Hưng |
Đỉnh Phương | Tuấn Trường | Hạo Minh | Văn Hưng |
Đỉnh Trung | Tuyên Hoàng | Hạo Nam | Văn Khôi |
Đồng Nghi | Thái Hòa | Hướng Nhật | Bá Chính Ân |
Huy Đức | Thái Huân | Khải Đăng | Bách Minh An |
Huy Hoàng | Vinh An | Khải Hưng | Hạo Nhất Âu |
Hưng Đạo | Vinh Hòa | Khải Huy | Lâm Quang Tín |
Hưng Thành | Bá Đăng | Khải Minh | Lâm Tuấn Ngạn |
Khôi Vỹ | Bá Khôi | Khánh Đăng | Bá Nhất Nguyên |
Linh Phương | Bá Minh | Khánh Hưng | Bách Đăng Phương |
Minh An | Bách Duệ | Khánh Huy | Hạo Tâm An |
Minh Anh | Bách Hưng | Kiến Huy | Lâm Thái Hoàng |
Họ Đinh, Đào, Đặng, Dương, Lý, Trần, Trương
Những họ này thuộc hành Hỏa, để phù hợp với mệnh Hỏa, ta đặt tên đệm hành Mộc đi với tên chính hành Hỏa tạo thành tương sinh thuận Mộc – Mộc – Hỏa, hoặc tên bốn chữ với tên đệm Mộc Hỏa và tên chính Thổ.
Sau đây là những tên hợp phong thủy với những họ thuộc hành Hỏa này:
TÊN CON TRAI MỆNH HỎA CÓ HỌ HÀNH HỎA | |||
---|---|---|---|
Bá Huy | Đông Hưng | Khánh Huy | Thoại Hưng |
Bá Hưng | Đồng Tiến | Khánh Hưng | Thoại Minh |
Bá Minh | Hạo Đăng | Khánh Minh | Văn Huy |
Bách Chính | Hạo Minh | Khánh Nhật | Văn Hưng |
Bách Hưng | Hạo Nam | Khánh Vinh | Văn Khôi |
Bách Minh | Kiến Đăng | Lâm Huy | Văn Phát |
Bách Tiến | Kiến Huy | Lâm Minh | Bá Chính Ân |
Công Chính | Kiến Minh | Lâm Quang | Bách Minh An |
Công Huy | Kiến Tâm | Phong Huy | Hạo Nhất Âu |
Công Hưng | Khải Đăng | Phong Quang | Lâm Quang Tín |
Công Minh | Khải Huy | Tùng Đăng | Lâm Tuấn Ngạn |
Công Tiến | Khải Hưng | Tùng Hưng | Bá Nhất Nguyên |
Công Tuấn | Khải Minh | Thiện Minh | Bách Đăng Phương |
Công Vinh | Khải Vinh | Thiện Quang | Hạo Tâm An |
Đông Huy | Khánh Đăng | Thoại Đăng | Lâm Thái Hoàng |
Họ Nông, Huỳnh, Hoàng, Lương, Tô, Trịnh
Những họ này thuộc hành Thổ, để phù hợp với mệnh Hỏa, ta có thể chọn tên đệm hành Hỏa đi với tên chính hành Thổ.
Sau đây là những tên hợp phong thủy với những họ thuộc hành Thổ này:
TÊN CON TRAI MỆNH HỎA CÓ HỌ HÀNH THỔ | |||
---|---|---|---|
Ánh Đức | Đăng Thành | Linh Toàn | Quang Thịnh |
Ánh Trung | Đăng Trường | Minh An | Tâm An |
Chính Ân | Đỉnh Ân | Minh Anh | Tâm Đức |
Chính Đức | Đỉnh Phương | Minh Sơn | Tiến Đức |
Chính Phương | Đỉnh Trung | Minh Toàn | Tiến Thành |
Chính Vũ | Đồng Nghi | Minh Thành | Tuấn Ngạn |
Dương An | Đồng Trung | Nam Hoàng | Tuấn Trường |
Đăng Anh | Huy Đức | Nhất Anh | Thái Hòa |
Đăng Hòa | Huy Hoàng | Nhất Âu | Thái Huân |
Đăng Hoàng | Huy Phương | Nhật Hữu | Thái Tín |
Đăng Huân | Hưng Quốc | Nhật Toàn | Vinh An |
Đăng Hữu | Hưng Thành | Nhất Trung | Vinh Hòa |
Đăng Phương | Khôi Vỹ | Phát Hòa | |
Đăng Toàn | Linh Hoàng | Quang Ân |
Họ Tiêu, Trình, Vương
Những họ này thuộc hành Kim, để phù hợp với mệnh Hỏa, ta có thể chọn tên đệm hành Thủy đi với tên chính hành Mộc, hoặc tên đệm hành Mộc đi với tên chính hành Hỏa. Với tên 4 chữ ta có thể đặt tên đệm hành Thủy và Mộc đi với tên chính hành Hỏa.
Sau đây là những tên hợp phong thủy với những họ thuộc hành Thổ này:
TÊN CON TRAI MỆNH HỎA CÓ HỌ HÀNH KIM | |||
---|---|---|---|
Bắc Khang | Phước Hiền | Đồng Tiến | Văn Hưng |
Danh Hạo | Phước Khang | Hướng Nhật | Bá Chính Ân |
Danh Khoa | Phước Thiện | Kiến Lộc | Bách Minh An |
Giang Lâm | Trí Khải | Khải Đăng | Hạo Nhất Âu |
Hải Đông | Trí Nhân | Khải Minh | Lâm Quang Tín |
Hải Lâm | Bá Huy | Khải Vinh | Lâm Tuấn Ngạn |
Hoài Khang | Bá Lộc | Khánh Minh | Bá Nhất Nguyên |
Hoài Lâm | Bách Hưng | Lâm Quang | Bách Đăng Phương |
Phú Khang | Bách Minh | Nhân Quang | Hạo Tâm An |
Phú Thiện | Bách Vinh | Phong Nam | Lâm Thái Hoàng |
Phúc Hạo | Công Nhật | Tùng Huy | |
Phúc Khang | Công Tuấn | Thiện Chính | |
Phúc Thiện | Đông Huy | Thoại Đăng |
Họ Phan, Phạm, Đoàn, Bùi, Hồ, Mạc, Phùng, Khương, Võ, Vũ, Lưu
Những họ này thuộc hành Thủy, để phù hợp với mệnh Hỏa, ta có thể chọn tên đệm hành Mộc đi với tên chính hành Hỏa. Đối với tên 4 chữ, ta có thể đặt tên đệm hành Mộc và Hỏa đi với tên chính hành Thổ.
Sau đây là những tên hợp phong thủy với những họ thuộc hành Thổ này:
TÊN CON TRAI MỆNH HỎA CÓ HỌ HÀNH THỦY | |||
---|---|---|---|
Bá Đăng | Đông Hưng | Lâm Nhất | Văn Minh |
Bá Huy | Đồng Phát | Ngôn Chính | Bá Chính Ân |
Bá Lộc | Hạo Đăng | Nhân Khôi | Bách Minh An |
Bá Nhật | Hướng Nhật | Nhân Quang | Hạo Nhất Âu |
Bách Duệ | Kiến Lập | Phong Huy | Lâm Quang Tín |
Bách Lộc | Kiến Lộc | Phong Nam | Lâm Tuấn Ngạn |
Bách Phát | Kiến Minh | Tùng Đăng | Bá Nhất Nguyên |
Bách Tiến | Kiến Tâm | Tùng Huy | Bách Đăng Phương |
Công Huy | Khải Huy | Thiện Chính | Hạo Tâm An |
Công Hưng | Khải Minh | Thiện Nhất | Lâm Thái Hoàng |
Công Minh | Khải Vinh | Thoại Hưng | |
Công Tiến | Khánh Huy | Thoại Vinh | |
Công Vinh | Khánh Vinh | Văn Huy |
Những lưu ý khi đặt tên con trai mệnh Hỏa 2024
Nên đặt những tên dễ đọc, dễ viết, có âm điệu lên xuống nhịp nhàng.
Con trai mệnh Hỏa thường là người nhiệt tình, năng nổ, nên tránh đặt những tên nghe nữ tính, thùy mị.
Nên đặt những tên phù hợp với truyền thống văn hóa nơi sinh sống.
Tránh những tên mang sự kỳ vọng quá lớn dễ dẫn tới tác dụng ngược, nên nhớ cái gì cứng quá thì dễ gãy.
Tùy vào truyền thống của từng dòng họ mà ta có thể tránh hoặc hạn chế những tên trùng với ông bà tổ tiên.
Lời kết
Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn tìm được một cái tên con trai mệnh Hỏa 2024 ứng ý. Tuy nhiên, cần biết rằng năm sinh chỉ là một thông tin trong tứ trụ của con (gồm năm, tháng, ngày, giờ), cho nên phương pháp chọn tên này cũng không hoàn toàn chính xác.
Các bạn có thể tham khảo bài viết Đặt tên con theo phong thủy để biết thêm nhiều phương pháp đặt tên khác, cũng như tìm hiểu về Dịch vụ đặt tên cho con trên website Tri Nhân Mệnh nếu có ý định tìm một cái tên phong thủy có thể hỗ trợ tối đa cho vận mệnh con trai yêu của mình.
Cám ơn bạn đã xem.
Nguồn tham khảo:
Tham khảo thêm:
Trả lời