• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Dịch vụ đặt tên cho con
  • 0 - 0 ₫

TRI NHÂN MỆNH

Sáng tạo vận mệnh

  • Tứ trụ
  • Phong thủy
  • Đạo giáo
  • Ngũ hành ứng dụng
  • Nhân tướng học
  • Đạo và đời
Trang chủ » Phong thủy » Làm sao để biết mình mệnh gì, hợp màu gì

Làm sao để biết mình mệnh gì, hợp màu gì

16/09/2023 Tri Nhân Mệnh 0 Bình luận

lam-sao-de-biet-minh-menh-gi

Theo phong thủy, mỗi chúng ta ai cũng có một bản mệnh riêng, một màu sắc tương hợp riêng. Nhưng làm sao để biết mình mệnh gì, hợp màu gì?

Thực tế ta có 2 loại bản mệnh, một là Niên mệnh (còn gọi là Mệnh ngũ hành, Mệnh cung sinh), hai là Cung mệnh (còn gọi là Mệnh cung phi). Mỗi loại mang ý nghĩa và chức năng khác nhau, sau đây ta sẽ thực hiện cách tính cả 2 loại mệnh này (phần cuối bài viết sẽ giải thích rõ thêm về chúng).

Mục lục bài viết

  • 1 Cách tính mệnh theo tuổi (niên mệnh)
    • 1.1 Tìm Thiên can, Địa chi
    • 1.2 Tìm số đại diện cho Thiên can và Địa chi
    • 1.3 Tính số dư chia 5 của tổng 2 số đại diện
    • 1.4 Tra bảng nguyên tố theo số dư
  • 2 Cách tính cung mệnh
  • 3 Xem mệnh hợp màu gì
    • 3.1 Mệnh Kim
    • 3.2 Mệnh Mộc
    • 3.3 Mệnh Thủy
    • 3.4 Mệnh Hỏa
    • 3.5 Mệnh Thổ
  • 4 Phân biệt niên mệnh và cung mệnh
    • 4.1 Niên mệnh là gì
    • 4.2 Cung mệnh là gì
  • 5 Bảng tra cung mệnh và niên mệnh
  • 6 Lời kết

Cách tính mệnh theo tuổi (niên mệnh)

cach-tinh-menh-theo-tuoi
Cách tính mệnh theo tuổi

Để tính mệnh ngũ hành, ta cần thực hiện những bước sau:

Bước 1: Tìm Thiên can, Địa chi từ tuổi (năm sinh âm lịch)

Bước 2: Tìm số đại diện cho can chi

Bước 3: Tìm số dư chia 5 của tổng 2 số đại diện (nếu bằng 0 thì lấy 5)

Bước 4: Tra bảng nguyên tố ngũ hành theo số dư sẽ tìm được niên mệnh.

Tìm Thiên can, Địa chi

Lưu ý: bạn cần xác định tuổi âm, tức là năm sinh âm lịch thì mới áp dụng được.

Để tìm Thiên can, lấy số cuối cùng trong năm sinh âm lịch của mình và đối chiếu với bảng quy ước sau sẽ tìm được Thiên can tương ứng:

Số cuốiThiên CanSố cuốiThiên Can
0Canh5Ất
1Tân6Bình
2Nhâm7Đinh
3Quý8Mậu
4Giáp9Kỷ

Ví dụ: Nếu bạn sinh vào năm 1993, số cuối là 3, như vậy Thiên can tương ứng bên dưới sẽ là Quý.

Để tìm Địa chi, lấy 2 số cuối trong năm sinh của mình và chia cho 12. Lấy số dư của phép tính này đối chiếu với bảng tra cứu sau sẽ tìm được Địa chi tương ứng:

Số dưĐịa ChiSố dưĐịa Chi
0Tý6Ngọ
1Sửu7Mùi
2Dần8Thân
3Mão9Dậu
4Thìn10Tuất
5Tỵ11Hợi

Ví dụ: Sinh năm 1993, 2 số cuối là 93. Chia 93 cho 12 được 7 dư 9. Vậy Địa chi tương ứng là Dậu.

Vậy Thiên can và Địa chi năm 1993 sẽ là Quý Dậu.

Tìm số đại diện cho Thiên can và Địa chi

Dựa vào Thiên can, Địa chi đã tìm được bên trên, ta tìm 2 số đại diện tương ứng theo bảng sau:

Thiên CanSố đại diệnĐịa ChiSố đại diện
Giáp, Ất1Tý, Sửu, Ngọ, Mùi0
Bính, Đinh2Dần, Mão, Thân, Dậu1
Mậu, Kỷ3Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi2
Canh, Tân4
Nhâm, Quý5

Ví dụ: Năm 1993 Quý Dậu, đại diện cho Thiên can Quý là 5, cho Địa chi Dậu là 1.

Tính số dư chia 5 của tổng 2 số đại diện

Cộng hai con số đại diện cho Địa Chi và Thiên Can vừa tìm được, nếu tổng bằng 5 thì lấy 5 làm số dư, nếu lớn hơn 5 thì chúng ta sẽ thực hiện phép toán hiệu như sau: lấy tổng rồi liên tục trừ đi 5 cho đến khi đạt được 1 số nhỏ hơn hoặc bằng 5, đây là số dư ta cần tính.

Ví dụ : Năm 1993, Quý + Dậu = 5+1 = 6. Lấy 6 trừ 5 còn lại 1. Vậy 1 là số dư ta cần tìm.

Tra bảng nguyên tố theo số dư

Dựa vào số dư vừa tìm được ở bước trên, ta tra bảng nguyên tố sau sẽ tìm được loại nguyên tố tương ứng, cũng chính là Niên mệnh cần tính.

Số dưNguyên tố
1Kim
2Thủy
3Hỏa
4Thổ
5Mộc

Ví dụ: Năm 1993 Quý Dậu, tổng đại diện Thiên can Địa chi là 6, trừ 5 còn dư 1. Tra bảng thì 1 tương ứng với Kim.

Vậy nếu bạn sinh năm 1993 Quý Dậu, bạn thuộc mệnh Kim.

Cách tính cung mệnh

Không giống như Niên mệnh khi cả nam và nữ đều có chung mệnh, thì Cung mệnh của mỗi người lại có sự khác biệt theo giới tính. Các bước để tính Cung mệnh như sau:

Bước 1: Xác định năm sinh Âm Lịch

Bước 2 – Tìm số dư của tổng của các số trong năm sinh chia cho 9. Nếu số dư bằng 0 thì ta lấy 9 làm số dư.

Bước 3: Lấy số dư trên đem tra với bảng Cung mệnh của nam và nữ sau sẽ tìm được cung mệnh tương ứng theo.

Số dưNamNữ
1KhảmCấn
2LyCàn
3CấnĐoài
4ĐoàiCấn
5CànLy
6KhônKhảm
7TốnKhôn
8ChấnChấn
9KhônTốn

Ví dụ:

* Một người sinh năm 1992 Dương lịch thì năm sinh Âm lịch là 1993, việc xác định Cung mệnh của người đó sẽ được tính như sau:

Tính tổng = 1 + 9 + 9 + 3 = 22. Lấy 22 chia 9 = 2 dư 4 (số cần tìm).

– Nếu là nam giới thì ta tra bảng vào cột nam tương ứng với 4, được cung mệnh là Đoài.

– Nếu là nữ thì ta tra bảng vào cột nữ tương ứng với 4, được cung mệnh là Cấn.

Xem mệnh hợp màu gì

Mỗi bản mệnh sẽ có 2 loại màu tương hợp với mình là màu bản mệnh và màu sinh cho bản mệnh.

Tham khảo thêm:

  • Ngũ hành tương sinh tương khắc – Toàn bộ ý nghĩa và quy luật

Cụ thể như sau:

xem-menh-hop-mau-gi

Mệnh Kim

Người hành Kim có tính lý trí, logic, nguyên tắc, kiểm soát và tự giác. Họ hợp nhất với những màu sắc thuộc hành Thổ là màu vàng và nâu. Những màu này tượng trưng cho sự giàu sang, may mắn, thuận lợi và phù trợ cho người mệnh Kim.

Ngoài ra, người mệnh Kim cũng hợp với những màu sắc thuộc bản mệnh là màu trắng, vàng ánh kim, ghi (bạc) và xám. Những màu này mang lại sự tinh tế, nhã nhặn, sáng tạo và trấn an tinh thần cho người mệnh Kim.

Mệnh Mộc

Người mệnh Mộc có tính năng động, hoạt bát, thẳng thắn, lạc quan và thân thiện. Họ hợp với những màu sắc thuộc hành Thủy, là màu đen và xanh biển sẫm. Những màu này tượng trưng cho sự thông minh, linh hoạt, năng động và giàu cảm xúc.

Ngoài ra, người mệnh Mộc cũng hợp với những màu sắc thuộc bản mệnh là màu xanh lá cây và xanh lục. Những màu này mang lại sự sinh sôi, nảy nở, tươi mới và hòa hợp cho người mệnh Mộc.

Mệnh Thủy

Người mệnh Thủy có tính trầm tĩnh, hiền hòa, nhạy cảm, uyển chuyển và thích nghi. Họ hợp với những màu sắc thuộc hành Kim, là màu trắng và những màu ánh kim. Những màu này tượng trưng cho sự thành công, sang trọng, tinh tế và khôn ngoan.

Ngoài ra, người mệnh Thủy cũng hợp với những màu sắc thuộc bản mệnh là màu đen và xanh biển sẫm. Những màu này mang lại sự thông minh, linh động, dễ chịu và giàu cảm xúc cho người mệnh Thủy.

Mệnh Hỏa

Người mệnh Hỏa có tính nóng nảy, quyết đoán, tự tin, lôi cuốn và duyên dáng. Họ hợp với những màu sắc thuộc hành Mộc, là màu xanh lá cây và xanh lục. Những màu này tượng trưng cho sự sinh sôi, nảy nở, tươi mới và hòa hợp.

Ngoài ra, người mệnh Hỏa cũng hợp với những màu sắc thuộc bản mệnh là màu đỏ, hồng và tím. Những màu này mang lại sự nhiệt huyết, đam mê, lãng mạn và nổi bật cho người mệnh Hỏa.

Mệnh Thổ

Người mệnh Thổ có tính ổn định, chín chắn, thực tế, trung thành và nhân ái. Họ hợp với những màu sắc thuộc hành Hỏa, là màu đỏ, hồng và tím. Những màu này tượng trưng cho sự nhiệt huyết, đam mê, lãng mạn và nổi bật.

Ngoài ra, người mệnh Thổ cũng hợp với những màu sắc thuộc bản mệnh là màu nâu, cam và vàng. Những màu này mang lại sự ấm áp, thân thiện, may mắn và phù trợ cho người mệnh Thổ.

Phân biệt niên mệnh và cung mệnh

Niên mệnh và Cung mệnh là hai khái niệm khác nhau trong phong thủy, dùng để xem vận mệnh, nhân duyên, sự nghiệp, hôn nhân, sức khỏe… của một người. Tuy nhiên, nhiều người thường nhầm lẫn giữa hai mệnh này. Dưới đây là một số điểm phân biệt giữa Niên mệnh và Cung mệnh

Niên mệnh là gì

Niên mệnh (còn gọi là mệnh ngũ hành, mệnh cung sinh) là mệnh được tính dựa trên năm sinh âm lịch của người đó và không phân biệt giới tính. Mỗi năm sinh âm lịch sẽ tương ứng với một Niên mệnh, thuộc một ngũ hành và một hình tượng.

Ví dụ, người sinh năm 1993 âm lịch sẽ có Niên mệnh là Kiếm Phong Kim, thuộc ngũ hành Kim và hình tượng là Vàng mũi kiếm. Niên mệnh thường được dùng để xem tử vi hàng ngày, coi bói toán, coi việc xây dựng gia đình.

Cung mệnh là gì

Cung mệnh (hay còn gọi là mệnh cung phi) là mệnh được tính dựa trên bát quái và ngũ hành trong phong thủy. Cung mệnh phụ thuộc vào 3 yếu tố: ngũ hành, cung và hướng. Tùy thuộc vào năm sinh và giới tính, mỗi người sẽ có Cung mệnh khác nhau.

Ví dụ: nam và nữ sinh năm 1993 âm lịch sẽ có Cung mệnh khác nhau. Nam thuộc hành Kim, cung Đoài; nữ thuộc hành Thổ, cung Cấn. Cung mệnh được dùng để xác định hướng nhà, hướng bếp, hướng bàn thờ, phòng ngủ, bàn làm việc, nhà vệ sinh,…hợp với tuổi gia chủ. Ngoài ra, Cung mệnh còn được dùng để xác định màu sắc tương sinh, tương hợp cho đá quý, xe ô tô,…theo ngũ hành.

Bảng tra cung mệnh và niên mệnh

Để tiện cho việc tìm kiếm nhanh chóng, sau đây trinhanmenh xin chia sẻ bảng tra cung mệnh và niên mệnh theo năm sinh.

Bảng Tra Cung Mệnh và Niên Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030
Năm sinhÂm lịchGiải NghĩaNgũ hànhGiải NghĩaMệnh namMệnh nữ
1930Canh NgọThất Lý Chi MãThổ +Lộ Bàng ThổĐoài KimCấn Thổ
(Ngựa trong nhà)(Đất đường đi)
1931Tân MùiĐắc Lộc Chi DươngThổ -Lộ Bàng ThổCàn KimLy Hoả
(Dê có lộc)(Đất đường đi)
1932Nhâm ThânThanh Tú Chi HầuKim +Kiếm Phong KimKhôn ThổKhảm Thuỷ
(Khỉ thanh tú)(Vàng mũi kiếm)
1933Quý DậuLâu Túc KêKim -Kiếm Phong KimTốn MộcKhôn Thổ
(Gà nhà gác)(Vàng mũi kiếm)
1934Giáp TuấtThủ Thân Chi CẩuHỏa +Sơn Đầu HỏaChấn MộcChấn Mộc
(Chó giữ mình)(Lửa trên núi)
1935Ất HợiQuá Vãng Chi TrưHỏa -Sơn Đầu HỏaKhôn ThổTốn Mộc
(Lợn hay đi)(Lửa trên núi)
1936Bính TýĐiền Nội Chi ThửThủy +Giản Hạ ThủyKhảm ThuỷKhôn Thổ
(Chuột trong ruộng)(Nước khe suối)
1937Đinh SửuHồ Nội Chi NgưuThủy -Giản Hạ ThủyLy HoảCàn Kim
(Trâu trong hồ nước)(Nước khe suối)
1938Mậu DầnQuá Sơn Chi HổThổ +Thành Đầu ThổCấn ThổĐoài Kim
(Hổ qua rừng)(Đất trên thành)
1939Kỷ MãoSơn Lâm Chi ThốThổ -Thành Đầu ThổĐoài KimCấn Thổ
(Thỏ ở rừng)(Đất trên thành)
1940Canh ThìnThứ Tính Chi LongKim +Bạch Lạp KimCàn KimLy Hoả
(Rồng khoan dung)(Vàng sáp ong)
1941Tân TỵĐông Tàng Chi XàKim -Bạch Lạp KimKhôn ThổKhảm Thuỷ
(Rắn ngủ đông)(Vàng sáp ong)
1942Nhâm NgọQuân Trung Chi MãMộc +Dương Liễu MộcTốn MộcKhôn Thổ
(Ngựa chiến)(Gỗ cây dương)
1943Quý MùiQuần Nội Chi DươngMộc -Dương Liễu MộcChấn MộcChấn Mộc
(Dê trong đàn)(Gỗ cây dương)
1944Giáp ThânQuá Thụ Chi HầuThủy +Tuyền Trung ThủyKhôn ThổTốn Mộc
(Khỉ leo cây)(Nước trong suối)
1945Ất DậuXướng Ngọ Chi KêThủy -Tuyền Trung ThủyKhảm ThuỷKhôn Thổ
(Gà gáy trưa)(Nước trong suối)
1946Bính TuấtTự Miên Chi CẩuThổ +Ốc Thượng ThổLy HoảCàn Kim
(Chó đang ngủ)(Đất nóc nhà)
1947Đinh HợiQuá Sơn Chi TrưThổ -Ốc Thượng ThổCấn ThổĐoài Kim
(Lợn qua núi)(Đất nóc nhà)
1948Mậu TýThương Nội Chi TrưHỏa +Thích Lịch HỏaĐoài KimCấn Thổ
(Chuột trong kho)(Lửa sấm sét)
1949Kỷ SửuLâm Nội Chi NgưuHỏa -Thích Lịch HỏaCàn KimLy Hoả
(Trâu trong chuồng)(Lửa sấm sét)
1950Canh DầnXuất Sơn Chi HổMộc +Tùng Bách MộcKhôn ThổKhảm Thuỷ
(Hổ xuống núi)(Gỗ tùng bách)
1951Tân MãoẨn Huyệt Chi ThốMộc -Tùng Bách MộcTốn MộcKhôn Thổ
(Thỏ trong hang)(Gỗ tùng bách)
1952Nhâm ThìnHành Vũ Chi LongThủy +Trường Lưu ThủyChấn MộcChấn Mộc
(Rồng phun mưa)(Nước chảy mạnh)
1953Quý TỵThảo Trung Chi XàThủy -Trường Lưu ThủyKhôn ThổTốn Mộc
(Rắn trong cỏ)(Nước chảy mạnh)
1954Giáp NgọVân Trung Chi MãKim +Sa Trung KimKhảm ThuỷKhôn Thổ
(Ngựa trong mây)(Vàng trong cát)
1955Ất MùiKính Trọng Chi DươngKim -Sa Trung KimLy HoảCàn Kim
(Dê được quý mến)(Vàng trong cát)
1956Bính ThânSơn Thượng Chi HầuHỏa +Sơn Hạ HỏaCấn ThổĐoài Kim
(Khỉ trên núi)(Lửa trên núi)
1957Đinh DậuĐộc Lập Chi KêHỏa -Sơn Hạ HỏaĐoài KimCấn Thổ
(Gà độc thân)(Lửa trên núi)
1958Mậu TuấtTiến Sơn Chi CẩuMộc +Bình Địa MộcCàn KimLy Hoả
(Chó vào núi)(Gỗ đồng bằng)
1959Kỷ HợiĐạo Viện Chi TrưMộc -Bình Địa MộcKhôn ThổKhảm Thuỷ
(Lợn trong tu viện)(Gỗ đồng bằng)
1960Canh TýLương Thượng Chi ThửThổ +Bích Thượng ThổTốn MộcKhôn Thổ
(Chuột trên xà)(Đất tò vò)
1961Tân SửuLộ Đồ Chi NgưuThổ -Bích Thượng ThổChấn MộcChấn Mộc
(Trâu trên đường)(Đất tò vò)
1962Nhâm DầnQuá Lâm Chi HổKim +Kim Bạch KimKhôn ThổTốn Mộc
(Hổ qua rừng)(Vàng pha bạc)
1963Quý MãoQuá Lâm Chi ThốKim -Kim Bạch KimKhảm ThuỷKhôn Thổ
(Thỏ qua rừng)(Vàng pha bạc)
1964Giáp ThìnPhục Đầm Chi LâmHỏa +Phú Đăng HỏaLy HoảCàn Kim
(Rồng ẩn ở đầm)(Lửa đèn to)
1965Ất TỵXuất Huyệt Chi XàHỏa -Phú Đăng HỏaCấn ThổĐoài Kim
(Rắn rời hang)(Lửa đèn to)
1966Bính NgọHành Lộ Chi MãThủy +Thiên Hà ThủyĐoài KimCấn Thổ
(Ngựa chạy trên đường)(Nước trên trời)
1967Đinh MùiThất Quần Chi DươngThủy -Thiên Hà ThủyCàn KimLy Hoả
(Dê lạc đàn)(Nước trên trời)
1968Mậu ThânĐộc Lập Chi HầuThổ +Đại Trạch ThổKhôn ThổKhảm Thuỷ
(Khỉ độc thân)(Đất nền nhà)
1969Kỷ DậuBáo Hiệu Chi KêThổ -Đại Trạch ThổTốn MộcKhôn Thổ
(Gà gáy)(Đất nền nhà)
1970Canh TuấtTự Quan Chi CẩuKim +Thoa Xuyến KimChấn MộcChấn Mộc
(Chó nhà chùa)(Vàng trang sức)
1971Tân HợiKhuyên Dưỡng Chi TrưKim -Thoa Xuyến KimKhôn ThổTốn Mộc
(Lợn nuôi nhốt)(Vàng trang sức)
1972Nhâm TýSơn Thượng Chi ThửMộc +Tang Đố MộcKhảm ThuỷKhôn Thổ
(Chuột trên núi)(Gỗ cây dâu)
1973Quý SửuLan Ngoại Chi NgưuMộc -Tang Đố MộcLy HoảCàn Kim
(Trâu ngoài chuồng)(Gỗ cây dâu)
1974Giáp DầnLập Định Chi HổThủy +Đại Khe ThủyCấn ThổĐoài Kim
(Hổ tự lập)(Nước khe lớn)
1975Ất MãoĐắc Đạo Chi ThốThủy -Đại Khe ThủyĐoài KimCấn Thổ
(Thỏ đắc đạo)(Nước khe lớn)
1976Bính ThìnThiên Thượng Chi LongThổ +Sa Trung ThổCàn KimLy Hoả
(Rồng trên trời)(Đất pha cát)
1977Đinh TỵĐầm Nội Chi XàThổ -Sa Trung ThổKhôn ThổKhảm Thuỷ
(Rắn trong đầm)(Đất pha cát)
1978Mậu NgọCứu Nội Chi MãHỏa +Thiên Thượng HỏaTốn MộcKhôn Thổ
(Ngựa trong chuồng)(Lửa trên trời)
1979Kỷ MùiThảo Dã Chi DươngHỏa -Thiên Thượng HỏaChấn MộcChấn Mộc
(Dê đồng cỏ)(Lửa trên trời)
1980Canh ThânThực Quả Chi HầuMộc +Thạch Lựu MộcKhôn ThổTốn Mộc
(Khỉ ăn hoa quả)(Gỗ cây lựu đá)
1981Tân DậuLong Tàng Chi KêMộc -Thạch Lựu MộcKhảm ThuỷKhôn Thổ
(Gà trong lồng)(Gỗ cây lựu đá)
1982Nhâm TuấtCố Gia Chi KhuyểnThủy +Đại Hải ThủyLy HoảCàn Kim
(Chó về nhà)(Nước biển lớn)
1983Quý HợiLâm Hạ Chi TrưThủy -Đại Hải ThủyCấn ThổĐoài Kim
(Lợn trong rừng)(Nước biển lớn)
1984Giáp TýỐc Thượng Chi ThửKim +Hải Trung KimĐoài KimCấn Thổ
(Chuột ở nóc nhà)(Vàng trong biển)
1985Ất SửuHải Nội Chi NgưuKim -Hải Trung KimCàn KimLy Hoả
(Trâu trong biển)(Vàng trong biển)
1986Bính DầnSơn Lâm Chi HổHỏa +Lư Trung HỏaKhôn ThổKhảm Thuỷ
(Hổ trong rừng)(Lửa trong lò)
1987Đinh MãoVọng Nguyệt Chi ThốHỏa -Lư Trung HỏaTốn MộcKhôn Thổ
(Thỏ ngắm trăng)(Lửa trong lò)
1988Mậu ThìnThanh Ôn Chi LongMộc +Đại Lâm MộcChấn MộcChấn Mộc
(Rồng ôn hoà)(Gỗ rừng già)
1989Kỷ TỵPhúc Khí Chi XàMộc -Đại Lâm MộcKhôn ThổTốn Mộc
(Rắn có phúc)(Gỗ rừng già)
1990Canh NgọThất Lý Chi MãThổ +Lộ Bàng ThổKhảm ThuỷCấn Thổ
(Ngựa trong nhà)(Đất đường đi)
1991Tân MùiĐắc Lộc Chi DươngThổ -Lộ Bàng ThổLy HoảCàn Kim
(Dê có lộc)(Đất đường đi)
1992Nhâm ThânThanh Tú Chi HầuKim +Kiếm Phong KimCấn ThổĐoài Kim
(Khỉ thanh tú)(Vàng mũi kiếm)
1993Quý DậuLâu Túc KêKim -Kiếm Phong KimĐoài KimCấn Thổ
(Gà nhà gác)(Vàng mũi kiếm)
1994Giáp TuấtThủ Thân Chi CẩuHỏa +Sơn Đầu HỏaCàn KimLy Hoả
(Chó giữ mình)(Lửa trên núi)
1995Ất HợiQuá Vãng Chi TrưHỏa -Sơn Đầu HỏaKhôn ThổKhảm Thuỷ
(Lợn hay đi)(Lửa trên núi)
1996Bính TýĐiền Nội Chi ThửThủy +Giản Hạ ThủyTốn MộcKhôn Thổ
(Chuột trong ruộng)(Nước khe suối)
1997Đinh SửuHồ Nội Chi NgưuThủy -Giản Hạ ThủyChấn MộcChấn Mộc
(Trâu trong hồ nước)(Nước khe suối)
1998Mậu DầnQuá Sơn Chi HổThổ +Thành Đầu ThổKhôn ThổTốn Mộc
(Hổ qua rừng)(Đất trên thành)
1999Kỷ MãoSơn Lâm Chi ThốThổ -Thành Đầu ThổKhảm ThuỷCấn Thổ
(Thỏ ở rừng)(Đất trên thành)
2000Canh ThìnThứ Tính Chi LongKim +Bạch Lạp KimLy HoảCàn Kim
(Rồng khoan dung)(Vàng sáp ong)
2001Tân TỵĐông Tàng Chi XàKim -Bạch Lạp KimCấn ThổĐoài Kim
(Rắn ngủ đông)(Vàng sáp ong)
2002Nhâm NgọQuân Trung Chi MãMộc +Dương Liễu MộcĐoài KimCấn Thổ
(Ngựa chiến)(Gỗ cây dương)
2003Quý MùiQuần Nội Chi DươngMộc -Dương Liễu MộcCàn KimLy Hoả
(Dê trong đàn)(Gỗ cây dương)
2004Giáp ThânQuá Thụ Chi HầuThủy +Tuyền Trung ThủyKhôn ThổKhảm Thuỷ
(Khỉ leo cây)(Nước trong suối)
2005Ất DậuXướng Ngọ Chi KêThủy -Tuyền Trung ThủyTốn MộcKhôn Thổ
(Gà gáy trưa)(Nước trong suối)
2006Bính TuấtTự Miên Chi CẩuThổ +Ốc Thượng ThổChấn MộcChấn Mộc
(Chó đang ngủ)(Đất nóc nhà)
2007Đinh HợiQuá Sơn Chi TrưThổ -Ốc Thượng ThổKhôn ThổTốn Mộc
(Lợn qua núi)(Đất nóc nhà)
2008Mậu TýThương Nội Chi ThưHỏa +Thích Lịch HỏaKhảm ThuỷCấn Thổ
(Chuột trong kho)(Lửa sấm sét)
2009Kỷ SửuLâm Nội Chi NgưuHỏa -Thích Lịch HỏaLy HoảCàn Kim
(Trâu trong chuồng)(Lửa sấm sét)
2010Canh DầnXuất Sơn Chi HổMộc +Tùng Bách MộcCấn ThổĐoài Kim
(Hổ xuống núi)(Gỗ tùng bách)
2011Tân MãoẨn HuyệtChi ThốMộc -Tùng Bách MộcĐoài KimCấn Thổ
(Thỏ)(Gỗ tùng bách)
2012Nhâm ThìnHành Vũ Chi LongThủy +Trường Lưu ThủyCàn KimLy Hoả
(Rồng phun mưa)(Nước chảy mạnh)
2013Quý TỵThảo Trung Chi XàThủy -Trường Lưu ThủyKhôn ThổKhảm Thuỷ
(Rắn trong cỏ)(Nước chảy mạnh)
2014Giáp NgọVân Trung Chi MãKim +Sa Trung KimTốn MộcKhôn Thổ
(Ngựa trong mây)(Vàng trong cát)
2015Ất MùiKính Trọng Chi DươngKim -Sa Trung KimChấn MộcChấn Mộc
(Dê được quý mến)(Vàng trong cát)
2016Bính ThânSơn Thượng Chi HầuHỏa +Sơn Hạ HỏaKhôn ThổTốn Mộc
(Khỉ trên núi)(Lửa trên núi)
2017Đinh DậuĐộc Lập Chi KêHỏa -Sơn Hạ HỏaKhảm ThuỷCấn Thổ
(Gà độc thân)(Lửa trên núi)
2018Mậu TuấtTiến Sơn Chi CẩuMộc +Bình Địa MộcLy HoảCàn Kim
(Chó vào núi)(Gỗ đồng bằng)
2019Kỷ HợiĐạo Viện Chi TrưMộc -Bình Địa MộcCấn ThổĐoài Kim
(Lợn trong tu viện)(Gỗ đồng bằng)
2020Canh TýLương Thượng Chi ThửThổ +Bích Thượng ThổĐoài KimCấn Thổ
(Chuột trên xà)(Đất tò vò)
2021Tân SửuLộ Đồ Chi NgưuThổ -Bích Thượng ThổCàn KimLy Hỏa
(Trâu trên đường)(Đất tò vò)
2022Nhâm DầnQuá Lâm Chi HổKim +Kim Bạch KimKhôn ThổKhảm Thủy
(Hổ qua rừng)(Vàng pha bạc)
2023Quý MãoQuá Lâm Chi ThốKim -Kim Bạch KimTốn MộcKhôn Thổ
(Thỏ qua rừng)(Vàng pha bạc)
2024Giáp ThìnPhục Đầm Chi LâmHỏa +Phú Đăng HỏaChấn MộcChấn Mộc
(Rồng ẩn ở đầm)(Lửa đèn to)
2025Ất TỵXuất Huyệt Chi XàHỏa -Phú Đăng HỏaKhôn ThổTốn Mộc
(Rắn rời hang)(Lửa đèn to)
2026Bính NgọHành Lộ Chi MãThủy +Thiên Hà ThủyKhảm ThủyCấn Thổ
(Ngựa chạy trên đường)(Nước trên trời)
2027Đinh MùiThất Quần Chi DươngThủy -Thiên Hà ThủyLy HỏaCàn Kim
(Dê lạc đàn)(Nước trên trời)
2028Mậu ThânĐộc Lập Chi HầuThổ +Đại Trạch ThổCấn ThổĐoài Kim
(Khỉ độc thân)(Đất nền nhà)
2029Kỷ DậuBáo Hiệu Chi KêThổ -Đại Trạch ThổĐoài KimCấn Thổ
(Gà gáy)(Đất nền nhà)
2030Canh TuấtTự Quan Chi CẩuKim +Thoa Xuyến KimCàn KimLy Hỏa
(Chó nhà chùa)(Vàng trang sức)

Lời kết

Hi vọng qua bài viết này, bạn đã giải đáp được câu hỏi “Làm sao để biết mình mệnh gì, hợp màu nào”. Nếu bạn thấy bài viết có ích, hãy chia sẻ và để lại bình luận bên dưới nhé. Ngoài ra bạn có thể liên hệ trinhanmenh bằng cách đăng ký tại website hoặc qua messenger để có thể nhận được những bài viết sớm nhất.

Tham khảo thêm:

  • Mệnh khuyết là gì? Cách tính mệnh khuyết theo ngày tháng năm sinh
5/5 - (6 bình chọn)
  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài viết liên quan

ten-con-trai-menh-kim-2023
Tên con trai mệnh Kim 2023 theo đúng phong thủy
cach-thay-doi-van-menh-theo-phong-thuy
Đổi vận cho người mệnh khuyết – Hướng dẫn chi tiết
ngu-hanh-tuong-sinh-tuong-khac
Ngũ hành tương sinh tương khắc – Toàn bộ ý nghĩa và quy luật

Chuyên mục: Phong thủy Thẻ: Cách tính mệnh/ Cung mệnh/ Niên mệnh

728x90-ads

Nói về Tri Nhân Mệnh

Muốn biết quá khứ, nhìn hiện tại. Muốn thấy tương lai, nhìn hiện tại.
MUỐN TẠO TƯƠNG LAI, TRI NHÂN MỆNH.

Bài viết trước « Ngũ hành tương sinh tương khắc – Toàn bộ ý nghĩa và quy luật
Bài viết sau Mệnh khuyết là gì? Cách tính mệnh khuyết theo ngày tháng năm sinh »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

NHẬN BÀI VIẾT QUA EMAIL

Hãy đăng ký ngay để là người đầu tiên nhận được thông báo qua email mỗi khi chúng tôi có bài viết mới!

Theo dõi trên MXH

  • Email
  • Facebook
  • LinkedIn
  • Twitter

Quảng cáo

360x300-ads

Bài viết nổi bật

ten-con-trai-menh-kim-2023

Tên con trai mệnh Kim 2023 theo đúng phong thủy

ten-hay-cho-be-gai

Tên hay cho bé gái mang nhiều ý nghĩa, may mắn năm 2023

ten-hay-cho-be-trai-2023

Tên hay cho bé trai 2023 – Bước khởi đầu hoàn hảo

ngu-hanh-tuong-sinh-tuong-khac

Ngũ hành tương sinh tương khắc – Toàn bộ ý nghĩa và quy luật

lam-sao-de-biet-minh-menh-gi

Làm sao để biết mình mệnh gì, hợp màu gì

cach-tinh-menh-khuyet-theo-ngay-thang-nam-sinh

Mệnh khuyết là gì? Cách tính mệnh khuyết theo ngày tháng năm sinh

Footer

Bài viết mới nhất

  • Tên con trai mệnh Kim 2023 theo đúng phong thủy
  • Làm sao biết tên thuộc hành gì – Cách xác định ngũ hành của tên
  • Đổi vận cho người mệnh khuyết – Hướng dẫn chi tiết
  • Vận mệnh là gì – Những phương pháp thay đổi vận mệnh
  • Mệnh khuyết là gì? Cách tính mệnh khuyết theo ngày tháng năm sinh
  • Làm sao để biết mình mệnh gì, hợp màu gì

Bình luận mới nhất

    Tìm kiếm

    Thẻ

    Cung mệnh Cách tính mệnh Mệnh khuyết Ngũ hành Niên mệnh Thay đổi vận mệnh Tên hay Tên phong thủy Vận mệnh Đặt tên cho con

    Bản quyền © 2023 · Paradise trên Genesis Framework · WordPress · Đăng nhập DMCA.com Protection Status