Đặt tên con theo phong thủy là phương pháp đặt cho con những cái tên mà khi đọc lên, chúng tạo ra những tần số âm thanh tương ứng với từng loại ngũ hành, có tác dụng hổ trợ cho bản mệnh của con, giúp vận mệnh con phát triển theo chiều hướng tích cực. Bài viết say đây sẽ hướng dẫn các bạn những cách đặt tên cho con mình theo đúng phong thủy.
Mục lục bài viết
- 1 Ngũ hành và quy luật tương sinh tương khắc
- 2 Đặt tên con theo phong thủy hợp với niên mệnh (mệnh năm sinh)
- 3 Đặt tên con theo phong thủy hợp với tuổi của ba mẹ
- 4 Đặt tên con theo phong thủy hợp với mệnh khuyết
- 5 Gợi ý một số tên cho con theo phong thủy
- 6 Những lưu ý khi đặt tên con theo phong thủy
- 7 Lời kết
Ngũ hành và quy luật tương sinh tương khắc
Để có thể đặt tên con dễ dàng và nhanh chóng, các bạn cần biết một số khái niệm và quy luật về ngũ hành.
Ngũ hành là năm yếu tố vận động trong vũ trụ, gồm: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Thông qua các quy luật tương sinh và tương khắc mà chúng tương tác, chuyển hóa với nhau tạo nên vũ trụ.
Những vật chất đại diện cho ngũ hành là:
- Kim loại (hành Kim)
- Cây cối (hành Mộc)
- Nước (hành Thủy)
- Lửa (hành Hỏa)
- Đất (hành Thổ)
Quy luật ngũ hành tương sinh:
- Kim Sinh Thủy
- Thủy sinh Mộc
- Mộc sinh Hỏa
- Hỏa sinh Thổ
- Thổ sinh Kim
Quy luật ngũ hành tương khắc:
- Kim khắc Mộc
- Mộc khắc Thổ
- Thổ khắc Thủy
- Thủy khắc Hỏa
- Hỏa khắc Kim
Đặt tên con theo phong thủy hợp với niên mệnh (mệnh năm sinh)
Đặt tên con hợp với niên mệnh là ta đặt những cái tên ngũ hành sao cho chúng tương sinh hoặc tương hòa (hai hành giống nhau) với mệnh năm sinh âm lịch của con. Nếu bạn chưa biết về niên mệnh, hãy tham khảo bài viết Làm sao để biết mình mệnh gì, hợp màu gì.
Quy tắc như sau:
- Nếu niên mệnh của con là Kim, ta hãy đặt tên con có hành Thổ, Kim hoặc Thủy.
- Nếu niên mệnh của con là Mộc, ta hãy đặt tên con có hành Thủy, Mộc hoặc Hỏa.
- Nếu niên mệnh của con là Thủy, ta hãy đặt tên con có hành Kim, Thủy hoặc Mộc.
- Nếu niên mệnh của con là Hỏa, ta hãy đặt tên con có hành Mộc, Hỏa hoặc Thổ.
- Nếu niên mệnh của con là Thổ, ta hãy đặt tên con có hành Hỏa, Thổ hoặc Kim.
Để tiện cho việc đặt tên nhanh chóng, tôi xin gởi tới các bạn bảng hướng dẫn chọn ngũ hành cho tên của con theo niên mệnh sau: từ năm sinh âm lịch, ta sẽ suy ra niên mệnh tương ứng và ngũ hành của tên cần đặt.
Niên mệnh | |||||
1924 | 1925 | 1984 | 1985 | Kim | Thổ, Kim, Thủy |
1926 | 1927 | 1986 | 1987 | Hỏa | Mộc, Hỏa, Thổ |
1928 | 1929 | 1988 | 1989 | Mộc | Thủy, Mộc, Hỏa |
1930 | 1931 | 1990 | 1991 | Thổ | Hỏa, Thổ, Kim |
1932 | 1933 | 1992 | 1993 | Kim | Thổ, Kim, Thủy |
1934 | 1935 | 1994 | 1995 | Hỏa | Mộc, Hỏa, Thổ |
1936 | 1937 | 1996 | 1997 | Thủy | Kim, Thủy, Mộc |
1938 | 1939 | 1998 | 1999 | Thổ | Hỏa, Thổ, Kim |
1940 | 1941 | 2000 | 2001 | Kim | Thổ, Kim, Thủy |
1942 | 1943 | 2002 | 2003 | Mộc | Thủy, Mộc, Hỏa |
1944 | 1945 | 2004 | 2005 | Thủy | Kim, Thủy, Mộc |
1946 | 1947 | 2006 | 2007 | Thổ | Hỏa, Thổ, Kim |
1948 | 1949 | 2008 | 2009 | Hỏa | Mộc, Hỏa, Thổ |
1950 | 1951 | 2010 | 2011 | Mộc | Thủy, Mộc, Hỏa |
1952 | 1953 | 2012 | 2013 | Thủy | Kim, Thủy, Mộc |
1954 | 1955 | 2014 | 2015 | Kim | Thổ, Kim, Thủy |
1956 | 1957 | 2016 | 2017 | Hỏa | Mộc, Hỏa, Thổ |
1958 | 1959 | 2018 | 2019 | Mộc | Thủy, Mộc, Hỏa |
1960 | 1961 | 2020 | 2021 | Thổ | Hỏa, Thổ, Kim |
1962 | 1963 | 2022 | 2023 | Kim | Thổ, Kim, Thủy |
1964 | 1965 | 2024 | 2025 | Hỏa | Mộc, Hỏa, Thổ |
1966 | 1967 | 2026 | 2027 | Thủy | Kim, Thủy, Mộc |
1968 | 1969 | 2028 | 2029 | Thổ | Hỏa, Thổ, Kim |
1970 | 1971 | 2030 | 2031 | Kim | Thổ, Kim, Thủy |
1972 | 1973 | 2032 | 2033 | Mộc | Thủy, Mộc, Hỏa |
1974 | 1975 | 2034 | 2035 | Thủy | Kim, Thủy, Mộc |
1976 | 1977 | 2036 | 2037 | Thổ | Hỏa, Thổ, Kim |
1978 | 1979 | 2038 | 2039 | Hỏa | Mộc, Hỏa, Thổ |
1980 | 1981 | 2040 | 2041 | Mộc | Thủy, Mộc, Hỏa |
1982 | 1983 | 2042 | 2043 | Thủy | Kim, Thủy, Mộc |
Đặt tên con theo phong thủy hợp với tuổi của ba mẹ
Phương pháp này là cách đặt tên sao cho ngũ hành tên con có tác dụng tương sinh hay tương hòa với niên mệnh của ba hoặc mẹ. Ngoài ra, nếu niên mệnh của ba hoặc mẹ tương khắc với niên mệnh của con, ta có thể đặt tên cho con có ngũ hành có thể hóa giải sự tương khắc ấy. Ví dụ: niên mệnh của ba là hành Hỏa khắc niên mệnh con hành Kim, ta sẽ đặt tên con có chứa hành Thổ để hóa giải thành Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim.
Quy tắc như sau:
- Trường hợp niên mệnh ba, mẹ, và con tương sinh tương hòa với nhau: nếu niên mệnh của ba người tương hòa hay tương sinh với nhau, ta có thể đặt tên con có ngũ hành tương hòa hoặc tương sinh với niên mệnh của ba hoặc mẹ.
- Trường hợp niên mệnh ba, mẹ và con có sự tương khắc: nếu niên mệnh của ba người tồn tại sự tương khắc, ta có thể đặt tên con có ngũ hành làm điều hòa trung gian để hóa giải. Để tính nhanh, bạn có thể sử dụng bảng hướng dẫn chọn ngũ hành hóa giải sự tương khắc cho tên con sau:
BẢNG CHỌN NGŨ HÀNH ĐIỀU HÒA SỰ TƯƠNG KHẮC CHO TÊN CON Niên mệnh tương khắc Ngũ hành tên con giúp hóa giải Hỏa khắc Kim Thổ Kim khắc Mộc Thủy Mộc khắc Thổ Hỏa Thổ khắc Thủy Kim Thủy khắc Hỏa Mộc
Đặt tên con theo phong thủy hợp với mệnh khuyết
Đây là phương pháp đặt tên con dựa vào ngày tháng sinh dương lịch sao cho ngũ hành tên con có thể sinh hoặc hổ trợ loại ngũ hành khuyết thiếu trong mệnh. Nếu chưa biết về mệnh khuyết, bạn có thể tham khảo bài viết Mệnh khuyết là gì? Cách tính mệnh khuyết theo ngày tháng năm sinh.
Quy tắc như sau:
- Mệnh khuyết Kim, Thổ (sinh từ 19/2 – 4/5): tên con nên chứa hành Thổ hoặc Kim.
- Mệnh khuyết Mộc (sinh từ 5/5 – 7/8): tên con nên chứa hành Thủy hoặc Mộc.
- Mệnh khuyết Thủy (sinh từ 8/8 – 7/11): tên con nên chứa hành Kim hoặc Thủy.
- Mệnh khuyết Hỏa (sinh từ 8/11 – 18/2): tên con nên chứa hành Mộc hoặc Hỏa.
Gợi ý một số tên cho con theo phong thủy
Sau đây là một số gợi ý tên phong thủy theo từng loại ngũ hành. Tuy nhiên để hiểu rõ ràng hơn về ngũ hành của tên, các bạn nên xem bài viết Cách xác định ngũ hành của tên để biết cách chọn tên đúng ngũ hành cho con.
Tên hành Kim
- Con trai: Bảo, Chí, Chiến, Chức, Chung, Chuyên, Công, Cương, Cường, Doanh, Duy, Hiệp, Hiếu, Hoàn, Hùng, Khanh, Khiêm, Khiết, Kiên, Kiệt, Liêm, Mạnh, Nghĩa, Nghiêm, Quan, Quân, Quyền, Quyết, Sang, Tài, Tân, Thắng, Thanh, Thế, Thiên, Thiệu, Thông, Thuận, Thức, Triều, Trình, Trực, Tưởng, Văn, Xô,…
- Con gái: Ái, Bích, Cầm, Châu, Chi, Dao, Đoan, Khuê, Kim, My, Ngân, Ngọc, Nguyên, Nhi, San, Thanh, Thi, Thoa, Thu, Thụy, Thy, Tiền, Trâm, Trang, Tú, Xuyến,…
Tên hành Mộc
- Con trai: Bá, Bách, Bân, Bội, Cao, Công, Đông, Đồng, Dư, Dự, Diễn, Hạo, Hiền, Hướng, Kha, Khải, Khang, Khánh, Khoa, Kiến, Lâm, Lợi, Ngôn, Nhân, Phong, Tạo, Thiện, Thoại, Tùng, Văn, Vượng,…
- Con gái: Cầm, Chi, Cúc, Đan, Diệp, Doanh, Đồng, Hạnh, Hoa, Huê, Huệ, Hương, Huyên, Khánh, Lài, Lâm, Lan, Lê, Liên, Liễu, Mai, Nga, Nhã, Quế, Quyên, Quỳnh, Thảo, Thư, Trà, Trúc, Vi, Xuân,…
Tên hành Thủy
- Con trai: Bắc, Bạch, Bình, Danh, Dân, Giang, Hải, Hào, Hiệu, Hoài, Hợp, Huấn, Khoa, Khương, Long, Luân, Lưu, Luyến, Nghị, Nhâm, Phú, Phúc, Phước, Quảng, Quý, Thuần, Thường, Trí,…
- Con gái: Băng, Giang, Hà, Hằng, Hạnh, Hảo, Hậu, Hiền, Hoài, Huyền, Khanh, Lam, Lệ, Luyến, Nguyệt, Nhàn, Như, Nhung, Sa, Sương, Thẩm, Thơ, Thuần, Thục, Thương, Thùy, Thủy, Tuệ, Tuyền, Tuyết, Uyên, Vân,…
Tên hành Hỏa
- Con trai: Ánh, Chính, Đăng, Đỉnh, Duệ, Dương, Hiển, Hiểu, Hưng, Huy, Huyên, Khôi, Khởi, Lân, Lập, Liêu, Linh, Linh, Lĩnh, Lộc, Lượng, Mẫn, Minh, Nam, Nhất, Nhật, Nhiên, Phát, Quang, Tâm, Thái, Thăng, Tiến, Tuấn, Tuyên, Vinh,…
- Con gái: Ánh, Cát, Diễm, Điệp, Diệu, Hạ, Hân, Hoa, Hồng, Hường, Kiều, Kỳ, Linh, Loan, Ly, Mỹ, Oanh, Phượng, Tâm, Thảo (hiếu), Tiên, Tú, Việt, Yến, Yên (khói),…
Tên hành Thổ
- Con trai: An, Ân, Anh, Âu, Bằng, Cảnh, Chương, Đại, Đạo, Điền, Đình, Định, Đức, Đường, Gia, Hòa, Hoàng, Huân, Hữu, Huỳnh, Khôn, Lương, Ngạn, Nghi, Ninh, Phương, Quốc, Sơn, Tấn, Thành, Thịnh, Tín, Toàn, Trọng, Trữ, Trung, Trường, Tuân, Tường, Vĩ, Viên, Viễn, Vĩnh, Vỹ, Nguyên,…
- Con gái: Vy, An, Anh, Di, Dung, Gia, Lý, Nghi, Phương, Thắm, Thị, Tĩnh, Trân, Trinh, Uyển, Ý, Yên,…
Những lưu ý khi đặt tên con theo phong thủy
Tên phong thủy dù tốt nhưng cũng phải có tính áp dụng thực tế. Sau đây là một số lưu ý khi đặt tên:
- Phù hợp với văn hóa truyền thống của khu vục mình sinh sống.
- Nên đặt những tên dễ đọc, dễ viết, có âm điệu lên xuống nhịp nhàng.
- Tránh những tên mang trong mình sự kỳ vọng quá lớn, sẽ gây nên những áp lực lên con.
- Hòa hợp với tên của người trong nhà, tránh những tên có ý nghĩa đối chọi.
- Tránh những tên húy, tên kị trong dòng họ.
Lời kết
Trên đây là những cách đặt tên con theo phong thủy mà các ba mẹ có thể dễ dàng áp dụng. Tuy nhiên, những phương pháp này đều chỉ sử dụng tối đa 2 thông tin trong thời gian sinh của con, chủ yếu là năm sinh và tháng sinh. Trong thực tế, con có tới 4 thông tin về thời gian sinh là năm, tháng, ngày, giờ cùng với những thông tin phụ như nơi sinh, hoàn cảnh lúc sinh…, tất cả những yếu tố này mới tạo thành một vận mệnh hoàn chỉnh. Đây chính là cơ sở của phương pháp đặt tên con theo tứ trụ.
Vì vậy, nếu ba mẹ nào có nguyện vọng tìm cho con yêu của mình một cái tên có thể hổ trợ tối đa cho vận mệnh của con, các bạn có thể tham khảo về Dịch vụ đặt tên cho con theo tứ trụ (nâng cao) trên website.
Bài viết đến đây là kết thúc, nếu các bạn thấy bài viết có ích, hãy chia sẻ cho mọi người cùng xem nhé. Nếu có thắc mắc hay góp ý, hãy bình luận, liên hệ hoặc nhắn tin trên website Tri Nhân Mệnh. Cám ơn bạn đã xem.
Thông tin liên hệ:
Email: nguyennhattan0401@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/trinhanmenh999
Messenger: https://m.me/trinhanmenh999
Trả lời